Peginterferon beta-1a
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Peginterferon beta-1a là một interferon beta-1a mà một phân tử đơn tuyến, 20.000 dalton (Da) methoxy poly (ethyl hèlycol) -O-2-methylpropionaldehyd (PEG) được liên kết hóa trị với nhóm amino alpha của N-terminal dư lượng axit. Trình tự axit amin của interferon beta-1a tái tổ hợp giống hệt với phiên bản beta interferon beta của con người. Mặc dù chưa rõ cơ chế hoạt động của nó, nhưng peginterferon beta-1a được chỉ định sử dụng trong các dạng tái phát của Bệnh đa xơ cứng (MS). Interferon beta là loại thuốc đầu tiên làm thay đổi tiến trình của MS, tuy nhiên nhiều tác dụng phụ và nhu cầu tiêm dưới da hàng tuần khiến việc sử dụng trở nên khó khăn. Interferon beta sau đó đã được PEGylated (liên kết cộng hóa trị với polyethylen glycol) để kéo dài thời gian tác dụng của nó đến mỗi 14 ngày. Nó hiện có sẵn dưới dạng peginterferon beta-1a dưới dạng sản phẩm được FDA phê chuẩn.
Dược động học:
Cơ chế mà peginterferon beta-1a phát huy tác dụng của nó ở những bệnh nhân bị đa xơ cứng vẫn chưa được biết.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fentanyl
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid; chất chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 100 mcg, 200 mcg, 300 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg, 1200 mcg, 1600 mcg.
Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml.
Miếng dán: Miếng dán giải phóng 12 (25, 50, 75, 100) mcg/giờ/trong 72 giờ.
Xịt mũi: 50 mcg, 100 mcg, 200 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Demeclocycline
Loại thuốc
Kháng sinh tetracycline
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 150 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclesonide
Loại thuốc
Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt mũi 50 mcg, 37 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyproterone acetate
Loại thuốc
Thuốc hormon kháng androgen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg
Viên nén bao đường dạng hỗn hợp: 2 mg/ 0,035 mg
Viên nén bao phim dạng hỗn hợp: 2 mg/ 2 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan cilexetil.
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Sản phẩm liên quan








